Phép nhân các phân thức đại số
Tóm tắt lý thuyết
Quy tắc: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau:
Phân dạng bài tập
Dạng 1. Sử dụng quy tắc nhân để thực hiện phép tính
Phương pháp giải: Vận dụng quy tắc đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết để thực hiện yêu cầu của bài toán.
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) với x ≠ 0 và y ≠ 0
b) với a ≠ {–3; 0}
Hướng dẫn giải
a)
b)
Bài 2. Nhân các phân thức sau:
a) với m ≠ 0 và n ≠ 0
b) với b ≠ {–2; 9}
Hướng dẫn giải
Tương tự bài 1
a)
b)
Bài 3. Thực hiện phép nhân các phân thức sau:
a) với u ≠ ±5
b) với v ≠ {–3; ±2}
Hướng dẫn giải
a)
b)
Bài 4. Làm tính nhân:
a) với
b) với p ≠ –4
Hướng dẫn giải
Tương tự bài 3
a)
b)
Dạng 2. Tính toán sử dụng kết hợp các quy tắc đã học
Phương pháp giải: Sử dụng hợp lý 3 quy tắc đã học: quy tắc cộng, quy tắc trừ và quy tắc nhân để tính toán.
Chú ý:
+) Đối với phép nhân có nhiều hơn hai phân thức, ta vẫn nhân các tử thức với nhau và các mẫu thức với nhau.
+) Ưu tiên tính toán đối với biểu thức trong dấu ngoặc trước (nếu có).
Bài 5. Rút gọn biểu thức:
a) với t ≠ –1
b) với y ≠ {0; 1}
Hướng dẫn giải
a)
b)
Bài 6. Thực hiện các phép tính sau:
a) với x ≠ ±1
b) với a ≠ {–5; –2; ±1)
Hướng dẫn giải
a)
b) Gợi ý a3 + 2a2 – a – 2 = (a – 1)(a + 1)(a + 2)
Thực hiện phép tính từ trái qua phải thu được:
Bài 7. Tính hợp lý biểu thức sau:
với x ≠ ±1
Hướng dẫn giải
Áp dụng (a – b)(a + b) = a2 – b2. Ta có:
Bài 8. Rút gọn biểu thức: P = xy, biết:
(3a3 – 3b3)x – 2b = 2a với a ≠ b và
(4a + 4b)y = 9(a – b)2 với a ≠ –b
Hướng dẫn giải
Biến đổi được:
Bài tập tự luyện
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
c)
d)
Hướng dẫn giải
a)
b)
c)
d)
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
Hướng dẫn giải
a)
b)
Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
với x = 99
Hướng dẫn giải
Rút gọn ta được
Với x = 99 ta có:
Bài 4. Cho biểu thức:
a) Rút gọn K
b) Tìm số nguyên x để K nhận giá trị nguyên
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
b) Điều kiện x ≠ 0; x ≠ 1 x ≠ –1
Ta có:
Để K ∈ ℤ thì
x ∈ Ư(2003) và x ≠ 1 x ≠ –1
Vậy x ∈ {–2003; 2003} thì K nhận giá trị nguyên.
Bài 5. Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
Hướng dẫn giải
a) Dùng tính chất phân phối ta có:
b) Dùng tính chất phân phối ta có:
Bài 6. Tìm biểu thức x biết:
Hướng dẫn giải
Bài 7. Cho ab + bc + ca = 1, chứng minh rằng tịch sau không phụ thuộc vào biến số
Hướng dẫn giải
Ta có: 1 + a2 = ab + bc + ca + a2
⇒ 1 + a2 = (a + b)(a + c) (1)
Tương tự 1 + b2 = (b + a)(b + c) (2)
Và 1 + c2 = (c + a)(c + b) (3)
Từ (1), (2), (3) ta có:
Vậy tích trên không phụ thuộc vào biến số
Bài 8. Hãy điền phân thức thích hợp vào đẳng thức sau:
Hướng dẫn giải
Tích của 6 phân thức đầu tiên là
Vậy phân thức cần điền là x + 5.