Trong bài viết này, VerbaLearn sẽ giúp bạn đọc tìm hiểu chi tiết về căn bậc 3 trong toán học. Từ đó ứng dụng vào các dạng toán như tìm căn bậc 3 của một số, so sánh các biểu thức, thực hiện phép tính chứa căn bậc 3 và rút gọn biểu thức phức tạp.
Tổng quan lý thuyết
[content_1]Khái niệm căn bậc ba
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a
Như vậy,
Nhận xét
– Căn bậc ba của một số dương là số dương;
– Căn bậc ba của một số âm là một số âm;
– Căn bậc ba của số 0 là số 0;
Tính chất
Phân dạng bài tập
Dạng 1. Tìm căn bậc ba của một số
[content_2]Phương pháp giải
Dựa vào định nghĩa căn bậc ba của một số:
Bài tập vận dụng
Câu 1. Hãy tìm:
a)
b)
c)
Hướng dẫn giải
a)
b)
c)
Câu 2. Hãy tìm:
a)
b)
c)
Hướng dẫn giải
a)
b)
c)
Câu 3. Hãy tìm:
a)
b)
c)
Hướng dẫn giải
a)
b)
c)
Dạng 2. So sánh
[content_3]Phương pháp giải
– Đưa các thừa số vào trong dấu căn:
– So sánh hai số trong dấu căn:
Bài tập vận dụng
Câu 1. So sánh
a) 7 và
b) và
Hướng dẫn giải
a)
b)
48 < 54 nên
Câu 2. So sánh
a) và
b) và
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
Vì nên
b) Ta có:
Vậy
Câu 3. Cho a < 0, hỏi số nào lớn hơn trong hai số và
Hướng dẫn giải
Ta có: 2 < 3 nên 2a > 3a (vì a < 0).
Do đó:
Dạng 3. Thực hiện các phép tính
[content_4]Phương pháp giải
Vận dụng định nghĩa căn bậc hai của một số, các tính chất nhân các căn bậc ba, chia các căn bậc ba.
Bài tập vận dụng
Câu 1. Rút gọn các biểu thức
a)
b)
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Câu 2. Tính
a)
b)
Hướng dẫn giải
a)
b)
Nhận xét: Để tính tích trên có thể sử dụng hằng đẳng thức:
(a + b)(a2 – ab + b2) = a3 + b3
Ta có:
Câu 3. Tính
a)
b)
Hướng dẫn giải
a)
b)
Câu 4. Tính
Hướng dẫn giải
Để tính giá trị của A, ta tính A3 sau đó suy ra A.
Bạn nên nhớ hằng đẳng thức (a – b)3 = a3 – b3 – 3ab(a – b).
Ta có:
Vậy A = 1
Câu 5. Rút gọn biểu thức.
a)
b)
Hướng dẫn giải
a)
b)
Dạng 4. Giải phương trình
[content_5]Phương pháp giải
– Nếu x3 = a thì
– Nếu x3 = b thì x = b3
Bài tập vận dụng
Câu 1. Giải phương trình
a)
b)
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Câu 2. Giải phương trình
Hướng dẫn giải
Ta có:
Dạng 5. Chứng minh đẳng thức
[content_6]Phương pháp giải
Biến đổi hai vế của đẳng thức cùng bằng một biểu thức.
Bài tập vận dụng
Câu 1. Chứng minh rằng nếu:
ax3 = by3 = cz3 và thì
Hướng dẫn giải
Ta đặt ax3 = by3 = cz3 = t suy ra
Ta có:
Ta lại có:
Từ (1) và (2) ta có:
(đpcm)
Câu 2. Chứng minh đẳng thức:
Từ đó suy ra bất đẳng thức Côsi cho 3 số không âm x, y, z:
Hướng dẫn giải
Vậy ta có đẳng thức
Suy ra với 3 số không âm x, y, z:
Do đó:
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z.
Dạng 6. Giải phương trình
[content_7]Phương pháp giải
Áp dụng:
Bài tập vận dụng
Câu 1. Giải các phương trình
a)
b)
c)
Hướng dẫn giải
a)
Vậy phương trình có nghiệm x =
b)
Vậy phương trình có nghiệm x =
c)
Vậy phương trình có 3 nghiệm x = 1; x = 2; x = 3
Câu 2. Giải phương trình:
a)
b)
Hướng dẫn giải
a)
b)